Máy tời điện 1 pha, 3 pha dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hai loại máy này đều có đặc điểm chung là nâng, kéo và vận chuyển nhưng về đặc điểm, ứng dụng thì có chút khác nhau, đòi hỏi người dùng phải nắm vững thông tin về máy để lựa chọn tời phù hợp với công việc và vận hành chính xác hơn!
Dàn ý nội dung bài viết tại đây
1. Phân biệt tời điện 1 pha và 3 pha
Tổng kho máy tời điện và thiết bị xây dựng tại điện máy Flash
1.1 Giống nhau
+ Tời điện 1 pha và tời điện 3 pha đều là thiết bị nâng hạ giúp giảm tải sức lao động tiết kiệm thời gian và chi phí cho con người.
+ Cả 2 máy đều sử dụng nguồn điện áp thông dụng.
+ Đa dạng mẫu mã sản phẩm.
1.2 Khác nhau
Đặc điểm | Tời điện 1 pha | Tời điện 3 pha |
Nguồn điện | 220V: Có 2 dây dẫn, trong đó 1 dây nóng và 1 dây lạnh | 380V: Có 3 dây dẫn, 2 dây nóng và 1 dây lạnh |
Phương kéo | Có thể kéo nghiêng, kéo ngang | Chỉ có thể kéo theo phương thẳng đứng |
Quy mô sử dụng | Thường sử dụng trong gia đình, xưởng sản xuất nhỏ | Trong công nghiệp, các nhà máy lớn |
Cách sử dụng | Dễ sử dụng, thông dụng | Khó sử dụng do nguồn điện áp không thông dụng |
Trọng tải | 100 – 1000kg | Lên đến vài tấn |
Độ cao nâng | <12m | >30m |
Giá cả | Rẻ hơn | Đắt hơn |
2. Hướng dẫn mua tời điện 1 pha, 3 pha
– “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” bạn nên lựa chọn máy tời dựa trên trọng tải nâng hạ vật, độ cao nâng vật, chiều dài dây cáp chứ không phải dựa vào mẫu mã sản phẩm đẹp hay không.
– Tìm địa chỉ mua máy uy tín có giấy phép phân phối máy chính hãng.
– Lên các trang web bán máy để so sánh giá và tìm cho mình loại máy vừa rẻ vừa chất lượng.
Nhìn chung, khi mua tời điện bạn cần quan tâm các thông số kỹ thuật quan trọng để mua được một sản phẩm ứng ý và phù hợp với công việc của mình nhất.
3. Các sản phẩm máy tời điện 1 pha
Với dòng tời điện 1 pha, có rất nhiều loại sản phẩm, model đến từ các thương hiệu khác nhau cùng tham gia cạnh tranh, mang đến cho người tiêu dùng đa dạng sự lựa chọn hơn. Dưới đây là danh sách các thương hiệu kèm model các sản phẩm mới nhất.
3.1 Tời điện 1 pha Yamafuji
Tên loại máy | Giá thành (đơn vị: VNĐ/Chiếc) |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM-S160 | 7.250.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM-S250 | 8.650.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM-S300 | 9.650.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM-S500 | 13.500.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM200A | 2.800.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM300A | 3.100.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM400A | 3.600.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM500A | 3.800.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM600A | 4.210.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM800A | 4.850.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM1000A | 5.460.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamafuji YM1200A | 5.960.000 VNĐ/chiếc |
3.2 Tời điện 1 pha Kensen
Tời điện 1 pha Kensen là dòng máy có xuất xứ từ thị trường Hàn Quốc, cũng nhận được sự chú ý và lựa chọn của nhiều người dùng không chỉ bởi mẫu mã đa dạng mà còn ở chất lượng máy ổn định, đảm bảo an toàn cho con người. Cùng xem bảng danh sách tời 1 pha Kensen dưới đây:
Tên loại máy | Giá thành (đơn vị: VNĐ/Chiếc) |
Tời điện 1 pha Kensen PA 200 | 1.850.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 300 | 2.250.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 500 | 2.750.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 600 | 2.950.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 800 | 3.450.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 1000 | 3.850.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 1200 | 3.950.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 200 A | 3.160.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 300 A | 5.250.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 400 A | 5.500.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 600 A | 6.810.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 800 A | 7.760.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 1000 A | 9.790.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kensen PA 1200 A | 10.060.000 VNĐ/chiếc |
3.3 Tời điện 1 pha Vital
Tên loại máy | Giá thành (đơn vị: VNĐ/Chiếc) |
Tời điện 1 pha Vital PA200 | 2.350.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Vital PA300 | 2.650.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Vital PA400 | 3.050.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Vital PA500 | 3.400.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Vital PA600 | 3.950.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Vital PA800 | 4.350.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Vital PA1000 | 4.750.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Vital PA1200 | 5.150.000 VNĐ/chiếc |
3.4 Tời điện 1 pha Strong DU
Tên loại máy | Giá thành (đơn vị: VNĐ/Chiếc) |
Tời điện 1 pha Strong DU-160A | 10.200.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Strong DU-230A | 11.300.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Strong DU-250A | 12.500.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Strong DU-300A | 13.400.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Strong DU-500A | 15.300.000 VNĐ/chiếc |
3.5 Tời điện 1 pha Yamado
Tên loại máy | Giá thành (đơn vị: VNĐ/Chiếc) |
Tời điện 1 pha Yamado PA200A | 2.050.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamado PA250A | 2.690.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamado PA300A | 2.390.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamado PA400A | 2.720.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamado PA500A | 3.570.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamado PA600A | 3.790.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamado PA700A | 4.050.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamado PA800A | 4.600.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamado PA1000A | 5.500.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yamado PA1200A | 6.800.000 VNĐ/chiếc |
3.6 Dòng tời điện 1 pha Yato
Tên loại máy | Giá thành |
Tời điện 1 pha Yato YT-5901 | 3.660.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yato YT-5902 | 3.902.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yato YT-5904 | 4.840.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Yato YT-5905 | 5.150.000 VNĐ/chiếc |
3.7 Tời điện 1 pha Hugo
Thương hiệu tời Hugo 1 pha bao gồm 9 loại model sau đây:
Tên loại máy | Giá thành (đơn vị: VNĐ/Chiếc) |
Tời điện 1 pha Hugo PA250 | 1.750.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Hugo PA300 | 3.000.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Hugo PA400 | 2.250.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Hugo PA500 | 2.500.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Hugo PA600 | 2.750.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Hugo PA800 | 3.100.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Hugo PA1000 | 4.500.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Hugo PA1200 | 4.700.000 VNĐ/chiếc |
3.8 Máy tời điện 1 pha Kio Winch
Cũng giống như thương hiệu tời điện Hugo, hãng Kio Winch cũng có nhiều mã máy tời sử dụng nguồn điện áp 1 pha. Bao gồm:
Tên loại máy | Giá thành (đơn vị: VNĐ/Chiếc) |
Tời điện 1 pha Kio Winch SK-195 | 8.200.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kio Winch SK-160 | 7.900.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kio Winch SK-80 | 8.800.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kio Winch GG-500A | Liên hệ |
Tời điện 1 pha Kio Winch GG-200 | 7.700.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kio Winch GG-300 | 7.950.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kio Winch GG-500 | 16.500.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kio Winch GG-1000 | 45.000.000 VNĐ/chiếc |
Tời điện 1 pha Kio Winch GG-1050 | 74.700.000 VNĐ/chiếc |
4. Các sản phẩm máy tời điện 3 pha
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều dòng tời điện 3 pha được bày bán trên thị trường với đa dạng kiểu dáng, mẫu mã và giá thành. Trong đó, điển hình và nổi bật nhất phải kể đến một số loại tời sau:
+ Tời điện 3 pha Hugo KCD, JK
+ Tời điện 3 pha Fengxi
+ Tời điện 3 pha Kondo
+ Tời điện 3 pha Yamafuji KCD
+ Tời điện 3 pha Kio Winch
Đây là các loại máy tời 3 pha được sử dụng phổ biến nhất để nâng hạ sản phẩm nặng lên nhanh, dễ dàng hơn. Với mỗi dòng máy trên, chúng lại có những mã riêng, thể hiện đặc tính, chức năng và các lợi ích mà nó mang lại cho người dùng
4.1 Tời điện 3 pha Hugo
Tên máy | Giá thành (đơn vị: VNĐ/Chiếc) |
Tời điện 3 pha Hugo KCD 1000/2000 30 m | 13.520.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo KCD 1000/2000 100 m | 14.200.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo KCD 500/1000 30 m | 4.910.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo KCD 300/600 100 m | 4.950.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo KCD 500/1000 100 m | 5.100.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo KCD 750/1500 30 m | 7.150.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo KCD 750/1500 100 m | 7.400.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JK0,5 0,5 tấn | 10.600.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JK1 1 tấn | 16.000.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JK1,6 1,6 tấn | 20.900.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JK2 2 tấn | 23.250.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JK3 3 tấn | 37.600.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JK5 5 tấn | 75.850.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JM10 10 tấn | 148.550.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JM1 1 tấn | 16.000.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JM2 2 tấn | 21.550.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JM3 3 tấn | 34.550.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JM5 5 tấn | 61.900.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Hugo JM8 8 tấn | 121.550.000 VNĐ |
4.2 Tời điện 3 pha Kio Winch
Tên máy | Giá thành (Đơn vị: VNĐ/chiếc) |
Tời điện 3 pha Kio Winch GG1000 | 4.200.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Kio Winch GG1060 | 45.000.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Kio Winch GG3000 | 52.000.000 VNĐ |
4.3 Tời điện 3 pha Fengxi
Tên máy | Giá thành (Đơn vị: VNĐ/chiếc) |
Tời điện 3 pha Fengxi JM3 | 29.000.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Fengxi JK3 | 30.500.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Fengxi JM0,5 | 8.000.000 – 9.800.000 VNĐ |
4.4 Tời điện 3 pha Kondo
Tên máy | Giá thành (Đơn vị: VNĐ/chiếc) |
Tời điện 3 pha Kondo PA1000 | 4.600.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Kondo CD5 | 41.200.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Kondo CD 51H | 48.000.000 VNĐ |
4.5 Tời điện 3 pha Yamafuji
Tên máy | Giá thành |
Tời điện 3 pha Yamafuji KCD 2500/5000KG | 12.500.000 VNĐ |
Tời điện 3 pha Yamafuji KCD 1500/3000KG | Liên hệ |
5. Một số hình ảnh tời điện 1 pha và dòng tời 3 pha trên thị trường
+ Tời điện 1 pha Hugo
+ Tời điện 1 pha Hugo PA 200
+ Tời điện Hugo KCD 300/600
+ Tời 1 pha Kio Winch SK 230
+ Máy tời chạy điện 1 pha Yamafuji YM 300A
+ Tời cáp điện 1 pha Kensen PA 300
+ Tời điện 3 pha Kio Winch GG1000
+ Tời cáp điện 3 pha đa năng Hugo KCD 750/1500
+ Tời 3 pha Feng Xi JK3
5. Những Hỏi – Đáp về tời điện 1 pha và 3 pha
– “Máy tời điện 1 pha và 3 pha nào đang được sử dụng nhiều nhất?”
Trả lời:
+Tời điện 1 pha HUGO là máy tời điện được sử dụng thông dụng nhất hiện nay bao gồm: Tời điện 1 pha HUGO PA200 và HUGO KCD 300/600
+ Tời điện 3 pha được sử dụng nhiều nhất: Kio GG1000, HUGO KCD 750/1500
– “Tại sao tời điện 1 pha lại được sử dụng rộng dãi hơn?”
Trả lời: Tời điện 1 pha do sử dụng nguồn điện 1 pha 220V mà đây là nguồn điện dân dụng nên dễ dàng lắp đặt sử dụng tời điện 1 pha
– “Các thương hiệu tời điện 1 pha nào tốt?”
Trả lời: Hiện nay có 2 thương hiệu tời điện 1 pha được khách hàng đánh giá rất cao đó là tời điện 1 pha Kenbo và tời điện 1 pha Kio winch. Giá thành của tời điện mini 1 pha Kio winch dao động từ 6.000.000đ đến 15.000.000đ. Còn giá thành của tời điện đa năng 1 pha Kenbo dao động từ 3.500.000đ đến 4.700.000đ.
– “Tôi muốn mua máy tời điện 3 pha, tôi nên mua ở cửa hàng nào?”
Trả lời: Có rất nhiều đại lí phân phối điện máy đặc biệt là tời điện chính hãng trên Hà Nội như Flash, Hải Minh, Lạc Hồng, Plaza,.. bạn hoàn toàn có thể tin tưởng ở các đại lí máy này.
6. Kết luận
Hy vọng, sau bài viết này, bạn đã biết sự khác biệt giữa tời điện 1 pha và tời điện 3 pha cùng bảng giá các sản phẩm đang bán trên thị trường hiện nay. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào cần giải đáp, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE: 0985.720.826