Tời điện Kio Winch là thương hiệu tời nổi tiếng không chỉ ở Việt Nam mà còn trên thị trường máy công nghiệp thế giới. Tời điện mini Kio Winch 100 -> 300kg đa dạng cả về mẫu mã, model với lối thiết kế chắc chắn, gia công tỉ mỉ đến từng chi tiết. Bên cạnh đó, tốc độ xử lý công việc được đánh giá cao, cao hơn những sản phẩm khác rất nhiều dù cùng tải trọng, cùng thế hệ máy.
Dàn ý nội dung bài viết tại đây
1. Tời điện Kio Winch 100kg – 200kg – 300kg thường dùng để làm gì
Máy tời điện Kio Winch 100kg – 200kg – 300kg thường dùng để nâng hạ các vật có tải trọng thấp từ 100 – 300kg. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các hộ gia đình, nhà xưởng sản xuất nhỏ và các công trình xây dựng không đòi hỏi nâng hạ tải trọng quá lớn.
2. Tời điện Kio Winch 100kg – 200kg – 300kg có ưu điểm gì vượt trội
– Nâng hạ đúng trọng tải do nhà sản xuất đề ra
– Sử dụng nguồn điện dân dụng 220V
– Tời tự động dừng lại khi dây cáp chạm vào cần giới hạn để đảm bảo an toàn.
– Phanh điện trở xây dựng cho cả tải trọng tĩnh và tải trọng động.
– Khi dây cuốn bị đảo chiều, một cần cảm biến sẽ ngắt mô tơ lại.
3. Các loại tời điện Kio Winch 100kg – 200kg – 300kg
3.1 Tời điện Kio Winch SK 1 móc
Tên máy | Kio Winch SK 80 | Kio Winch 160 | Kio Winch SK195 | Kio Winch SK 230 | Kio Winch SK 300 |
Model | SK – 80 | SK – 160 | SK – 195 | SK – 230 | SK – 300 |
Xuất xứ | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan |
Tải trọng nâng | 80 kg | 160kg | 195kg | 230kg | 300kg |
Tốc độ kéo | 18 – 30m/phút | 15 – 23m/phút | 13 – 18m/phút | 9 – 14m/phút | 9 – 14m/phút |
Độ cao nâng | 29m | 29m | 29m | 29m | 29m |
Nguồn điện | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V |
Khối lượng máy | 19kg | 24kg | 24kg | 25kg | 26kg |
Bảo hành | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng |
Giá máy(VNĐ) | 7.550.000 | 7.700.000 | 7.950.000 | 8.250.000 | 9.500.000 |
3.2 Máy tời điện Kio Winch SK 2 móc
Tên máy | SK 80 | SK160 | SK195 | SK 230 | SK 300 | SK 300L |
Model | SK – 80 | SK – 160 | SK – 195 | SK – 230 | SK – 300 | SK – 300L |
Xuất xứ | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan |
Tải trọng nâng | 80 kg | 160kg | 195kg | 230kg | 300kg | 300kg |
Tốc độ kéo | 18 – 30m/phút | 16 – 23m/phút | 13 – 18m/phút | 13 – 18m/phút | 9 – 14m/phút | 15 – 20m/phút |
Độ cao nâng | 23m | 29m | 29m | 29m | 29m | 58m |
Nguồn điện | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V |
Khối lượng máy | 18kg | 25kg | 25kg | 25kg | 26kg | 32kg |
Bảo hành | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng |
Giá máy(VNĐ) | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
3.3 Tời điện Kio Winch KIOS (Nam Châm Điện)
Tên máy | Kio Winch KIOS-180 | Kio Winch KIOS-240 | Kio Winch KIOS-300 |
Model | KIOS – 180 | KIOS – 240 | KIOS – 300 |
Xuất xứ | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan |
Tải trọng nâng | 180kg | 240kg | 300kg |
Tốc độ kéo | 16 – 23m/phút | 9 – 14m/phút | 9 – 14m/phút |
Độ cao nâng | 29m | 29m | 29m |
Khối lượng máy | 25kg | 25kg | 26kg |
Nguồn điện | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V |
Bảo hành | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng |
Giá máy(VNĐ) | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
3.4 Tời điện Kio Winch SRT Series (Móc dài, Nam Châm Điện)
Tên máy | Kio Winch SRT-100 | Kio Winch SRT-200 | Kio Winch SRT-250 | Kio Winch SRT-300 |
Model | SRT – 100 | SRT – 200 | SRT – 250 | SRT – 300 |
Xuất xứ | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan |
Tải trọng nâng | 180kg | 200kg | 250kg | 300kg |
Tốc độ kéo | 40 – 50m/phút | 25 – 40m/phút | 16 – 23m/phút | 16 – 23m/phút |
Độ cao nâng | 38m | 29m | 29m | 29m |
Khối lượng máy | 23kg | 25kg | 25kg | 25kg |
Nguồn điện | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V |
Bảo hành | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng |
Giá máy(VNĐ) | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
3.5 Tời điện Kio Winch SRW Series (Điều khiển không dây)
Tên máy | Kio Winch SRW-200 | Kio Winch SRW-250 | Kio Winch SRW-300 |
Model | SRW – 200 | SRW – 250 | SRW – 300 |
Xuất xứ | Đài Loan | Đài Loan | Đài Loan |
Tải trọng nâng | 200kg | 250kg | 300kg |
Tốc độ kéo | 16m/phút | 16m/phút | 16m/phút |
Độ cao nâng | 23m | 31m | 31m |
Khối lượng máy | 14kg | 14kg | 14kg |
Nguồn điện | 220 – 240V | 220 – 240V | 220 – 240V |
Bảo hành | 06 tháng | 06 tháng | 06 tháng |
Giá máy(VNĐ) | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
4. Sử dụng tời điện mini 100kg – 200kg – 300kg đúng cách
– Tời được cấu tạo để treo hoặc lắp đặt trên thanh ngang hoặc dầm cố định và vững chắc.
– Đảm bảo khóa hết các móc treo an toàn
– Lắp đặt chốt cắm
+ Cắm đây điện vào ổ cắm của tời và buộc lại bằng việc quay vòng khóa theo chiều kim đồng hồ.
+ Bảo đảm việc khóa sọi dây điện bằng giá kẹp, không cho dây điện bị kẹp giữa dây cáp và trống cuốn dây
+ Chiều dài của dây điện nên để khoảng cách khoảng 20m để dự phòng nên dùng dây cáp điện có tiết diện 3.5 mm2 để ngăn cản việc giảm điện thế có thể xảy ra.
– Chú ý khi lắp đặt
+ Dây điện phải được cắm khớp vào ổ cắm và được tiếp đất trong điều kiện an toàn để tránh điện bị điện giật.
+ Cắm dây vào ổ cắm điện của tời và buộc chặt nó bằng việc quay vòng khóa theo chiều kim đồng hồ.
Để được mua hàng với nhiều ưu đãi vui lòng liên hệ chúng tôi qua Hotline: 0985.720.826